Hồ sơ năng lực

Năng lực hoạt động xây dựng của công ty TNHH Tư vấn Thiết Kế và Đầu Tư Xây Dựng Trung Nghĩa

  1. Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình xây dựng dân dụng hạng 1;
  2. Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng 1;
  3. Lập quy hoạch xây dựng hạng 2; Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình công nghiệp hạng 2;
  4. Giám sát thi công công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp – thoát nước, đường đô thị, điện chiếu sáng công cộng) hạng 3;
  5. Đo đạc và lập bản đồ xây dựng, địa chính.

Nhân sự chủ chốt của công ty

 

I CÁN BỘ LẬP  DỰ ÁN, THẨM TRA ĐẦU TƯ XÂY DỰNG,

THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG – CÔNG NGHIỆP, HẠ TẦNG KỸ THUẬT

TT Họ và tên Chức vụ Trình độ chuyên môn Số năm kinh nghiệm
A. BỘ MÔN KẾT CẤU
1 Nguyễn Mai Chí Trung Quản lý chung

Chủ trì thiết kế

– Tiến sĩ kỹ thuật ngành: kỹ thuật XD công trình Dân dụng & Công nghiệp

–  Chứng chỉ thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp hạng I

– Chứng chỉ giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng – công nghiệp hạng I

15 năm
2 Đỗ Bá Tùng Chủ trì thiết kế Chứng chỉ thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp hạng I

BXD -00052091

12 năm
3 Lê Thế Anh Thiết kế viên/Chủ trì thiết kế Chứng chỉ thiết kế kết cấu công trình dân dụng và công nghiệp hạng II

– Số CC: HTV – 00043826 hạng II

8 năm
4 Trần Bá Cảnh Thiết kế viên Thạc sỹ xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 8 năm
5 Lê Công Bằng Thiết kế viên Kỹ sư xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 3 năm
B. BỘ MÔN KIẾN TRÚC
1 Trần Quốc Cường Chủ nhiệm đồ án – Kiến trúc sư công trình

– Chứng chỉ thiết kế kiến trúc công trình hạng II

25 năm
2  Đào Ngọc Huy Thiết kế viên/Chủ trì thiết kế –  Kiến trúc sư công trình

– Chứng chỉ hành nghề thiết kế kiến trúc công trình hạng II

–  Số HCM-00056653

8 năm
3 Đoàn Ngọc Hiệp Chủ trì thiết kế, chủ trì định giá – Kiến trúc sư công trình

– Chứng chỉ hành nghề thiết kế kiến trúc công trình hạng I

– Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng hạng I

– Chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng I

– BXD -00003378

20 năm
4 Lưu Thị Kim Phương Thiết kế viên/Chủ trì thiết kế – Kiến trúc sư công trình

– Chứng chỉ hành nghề thiết kế kiến trúc công trình hạng I

– Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng hạng I

-Số CC: BXD -00003421

15 năm
5 Đặng Trí Đức Thiết kế viên – Kiến trúc sư công trình

– Thiết kế nội ngoại thất công trình

– Thiết kế quy hoạch xây dựng

– KTS-08-04668

10 năm
C. BỘ MÔN M&E
1 Trần Lê Hải Thiết kế viên/Chủ trì thiết kế – Kỹ sư điện kỹ thuật

– Chứng chỉ hành nghề thiết kế điện dân dụng và công nghiệp hạng II, số: BID-00006685 hạng II

16 năm
2 Nguyễn Bình Nguyên Chủ trì thiết kế –  Kỹ sư công nghệ chế tạo máy

–  Chứng chỉ hành nghề thiết kế cơ điện công trình hạng I, số: BXD -00064101

10 năm
3 Nguyễn Hữu Việt Chủ trì thiết kế M&E – Kỹ sư điện tử viễn thông

– Thiết kế điện – cơ điện công trình hạng I

Số CC : BXD -00000475

15 năm
D. BỘ MÔN HẠ TẦNG KỸ THUẬT
1 Nguyễn Gia Quý Thọ Thiết kế viên/Chủ trì thiết kế –  Kỹ sư cấp, thoát nước

–  Chứng chỉ hành nghề thiết kế cấp, thoát nước hạng II, số : KS -056-00106-A

16 năm
2 Nguyễn Thu Hà Chủ trì thiết kế; Cấp thoát nước –  Kỹ sư cấp, thoát nước

– CCHN Thiết kế cấp – thoát nước xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp hạng II, số CC: HAN – 00081345

8 năm
3 Trần Minh Hoàng Thiết kế viên/Chủ trì thiết kế – Kỹ sư kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

– Thiết kế công trình giao thông đường bộ hạng II

– Thiết kế công trình cấp thoát nước hạng II

– Giám sát công trình giao thông đường bộ hạng III

– Giám sát HTKT trình cấp thoát nước Hạng III

Số CC : BXD – 00013763

8 năm
4 Đặng Kha Luân Thiết kế viên – Kỹ sư kỹ thuật môi trường

– Thiết kế nước –Cấp thoát nước công trình

Số CC : BXD – 00051903

8 năm
5 Võ Văn Đông Thiêt kế viên/Chủ trì thiết kế – Kỹ sư xây dựng cầu đường

– Thiết kế công trình giao thông, cầu đường bộ hạng II

Số CC : HTV – 00025942

8 năm
II CÁN BỘ GIÁM SÁT CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG- CÔNG NGHIỆP, HẠ TẦNG KỸ THUẬT
TT Họ và tên Chức vụ Trình độ chuyên môn Số năm kinh nghiệm
1 Nguyễn Mai Chí Nghĩa Giám sát trưởng – Thạc sĩ – Kỹ sư giao thông đô thị

– Chứng chỉ giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng – công nghiệp; HTKT ( thoát nước ); đường bộ hạng I

-Chứng chỉ giám sát công tác xây dựng công trình giao thông Hạng 1

10 năm
2 Nguyễn Hữu Việt Cán bộ thẩm tra dự án, Quản lý giám sát công trình – Kỹ sư điện tử viễn thông

– Thiết kế điện-cơ điện công trình hạng I

-Giám sát lắp đặt thiết bị điện –cơ điện công trình dân dụng và công nghiệp nhẹ

Số CC : BXD -00000475

15 năm
3 Lâm Quốc Phong Cán bộ giám sát công trình –  Kỹ sư kỹ thuật xây dựng

–  Chứng chỉ giám sát công trình Giao thông  hạng III

–  Số CC : BIT -00067959

8 năm
4 Nguyễn Thanh Phong Giám sát trưởng –  Chứng chỉ hành nghề giám sát công tác lắp đặt thiết bị  điện  công trình DD-CN; ĐD&TBA. -Hạng II

–  .Số: BID-00017468

15 năm
5 Nguyễn Ngọc Vũ Giám sát trưởng –  Chứng chỉ giám sát công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật Hạng I.

–  Số: BXD-00056655

15 năm
6 Nguyễn Qúy Phú Giám sát trưởng Chứng chỉ giám sát công trình dân dụng và công nghiệp. Hạng II.

Số: HCM-00013651

8 năm
7 Võ Văn Tùng Giám sát viên –  Chứng chỉ giám sát công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật

–  Số Chứng chỉ : HTV-00087083

10 năm
8 Quảng Thành Long Giám sát viên –  Chứng chỉ hành nghề giám sát dân dụng và công nghiệp .Số: GS1-04-08408-A 12 năm
9 Đỗ Hoàng Anh Thi Giám sát viên –  Chứng chỉ hành nghề giám sát hệ thống điều hòa không khí và thông gió công trình dân dụng và công nghiệp

–  Số Chứng chỉ : GS1-08-08130

10 năm
10 Trịnh Thị Kim Ngọc Giám sát viên –  Chứng chỉ hành nghề giám sát dân dụng và công nghiệp. Số Chứng chỉ : GS1-08-11618 15 năm
III CÁN BỘ LẬP THIẾT KẾ QUY HOẠCH
TT Họ và tên Chức vụ Trình độ chuyên môn Số năm kinh nghiệm
1 Trần Quốc Cường Chủ nhiệm đồ án Kiến trúc sư

Chứng chỉ thiết kế kiến trúc công trình hạng II

25 năm
2 Đào Ngọc Huy Thiết kế viên/ chủ trì thiết kế Kiến trúc sư

Chứng chỉ thiết kế kiến trúc công trình. Hạng II

Số CC : HCM -00056653

5 năm
3 Trần Minh Quyên Thiết kế viên/ chủ trì thiết kế – Kiến trúc sư – kiến trúc công trình

– Thiết kế nội ngoại thất công trình

– Thiết kế quy hoạch xây dựng

 

10 năm
4 Nguyễn Hải Vân Thiết kế viên/ chủ trì thiết kế – Kiến trúc sư – kiến trúc công trình

– Thiết kế nội ngoại thất công trình

– Thiết kế quy hoạch xây dựng

 

20 năm